Từ điển Thiều Chửu
霆 - đình
① Tiếng sét dữ. Như Kinh Thi 詩經 nói như đình như lôi 如霆如雷 như sét như sấm.

Từ điển Trần Văn Chánh
霆 - đình
Sấm sét: 雷霆 Sấm sét; 如霆如雷 Như sét như sấm (Thi Kinh); 蒲藤之霆驅電掣 Trận Bồ Đằng sấm vang sét dậy (Bình Ngô đại cáo).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
霆 - đình
Tiếng sấm vang động — Làm rung động. ChẤn Động — Chỉ sự giận dữ, làm ầm lên. Cũng nói là Lôi đình.


靈霆 - linh đình || 雷霆 - lôi đình ||